QC2

Này EXO-L, các bạn đã biết tên tiếng Hàn của EXO chưa? Nếu chưa hãy để chúng tớ gửi chút thông tin này đến bạn nhé!

Sau thế hệ của DBSK, Big Bang, Super Junior... nhóm nhạc thần tượng nam tạo được vị trí vững chắc nhất tại Kpop là EXO. EXO được ra mắt vào năm 2012 bởi ông trùm giải trí đình đám Hàn Quốc SM Entertainment với 12 thành viên: Xiumin, Suho, Lay, Baekhyun, Chen, Chanyeol, D.O., Kai, Sehun, Tao, Kris và Luhan.

Tên tiếng Hàn của các thành viên nhóm EXO

Thế nhưng trong hai năm liên tiếp 2014 - 2015, 3 thành viên Kris, Tao và Luhan đã rời khỏi nhóm để về Trung Quốc hoạt động. Sau sự ra đi này, đội hình của EXO chính thức còn 9 thành viên. Dưới đây là tên tiếng Hàn Quốc của các EXO với đội hình 9 thành viên.

Tên tiếng Hàn của EXO: 엑소


Về ý nghĩa của tên nhóm EXO: EXO là từ viết tắt của EXOPLANET - hành tinh nằm ngoài hệ mặt trời. Điều đó có ý nghĩa rằng EXO sẽ làm được những điều phi thường và vượt qua những quy định hay khuôn mẫu có sẵn từ trước.

Tên tiếng Hàn của các thành viên nhóm EXO 2

Tên tiếng Hàn của các thành viên nhóm EXO chuẩn nhất


- Tên tiếng Hàn của Suho

Suho (tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 수호) sinh ngày 22/5/1991 là trưởng nhóm EXO, tên khai sinh của Suho là Kim Jun-myeon (tên khai sinh theo tiếng Hàn: 김준면), quốc tịch Hàn Quốc. Trong tên khai sinh của Kim Jun-myeon - Jun' nghĩa là tài năng, đẹp trai, có năng lực và Myun' nghĩa là nhẹ nhàng, như bông mềm, như len.

Theo ngày sinh, Suho thuộc cung Song Tử. Anh cao 1m73, nhóm máu AB và sinh ra ở Seoul.

Tên tiếng Hàn của Suho

- Tên tiếng Hàn của Xiumin

Xiumin (tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 시우민) sinh ngày 26/3/1990, tên khai sinh của Xiumin là Kim Min-seok (tên khai sinh theo tiếng Hàn: 김민석), quốc tịch Hàn Quốc. Trong tên khai sinh của Kim Min-seok - Min' nghĩa là 1 hòn đá thường nhưng lại giống 1 hòn đá quý và Seok' nghĩa là to lớn.

Theo ngày sinh, Xiumin thuộc cung Bạch Dương. Anh cao 1m73, nhóm máu B và sinh ra ở tỉnh Gyeonggi.

Tên tiếng Hàn của Xiumin

- Tên tiếng Hàn của Lay

Lay (tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 레이) sinh ngày 7/10/1991, tên khai sinh của Lay là Zhang Yixing (tên khai sinh theo tiếng Hàn: 장이씽), quốc tịch Trung Quốc. Trong tên khai sinh của Zhang Yixing - Yi' nghĩa là Nghệ thuật, tài năng, khả năng thiên bẩm, khéo léo và Xing nghĩa là Thịnh vượng, phát đạt, nở rộ. Yixing có nghĩa là Tài năng nở rộ.

Theo ngày sinh, Lay thuộc cung Thiên Bình. Anh cao 1m77, nặng 60kg, nhóm máu A và sinh ra ở tỉnh Hồ Nam (Trung Quốc).

Tên tiếng Hàn của Lay

- Tên tiếng Hàn của Baekhyun

Baekhyun (tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 백현) sinh ngày 6/5/1992, tên khai sinh của Baekhyun là Byun Baek-hyun (tên khai sinh theo tiếng Hàn: 변백현), quốc tịch Hàn Quốc. Trong tên khai sinh của Byun Baek-hyun - Baek' nghĩa là Trong trắng, tinh khiết, không tì vết và Hyun nghĩa là Đạo đức, đáng kính, tốt bụng, có tài. Baekhyun nghĩa là người có tâm hồn trong trắng, liêm khiết, có đạo đức.

Theo ngày sinh, Baekhyun thuộc cung Kim Ngưu. Anh cao 1m71, nhóm máu O và sinh ra ở tỉnh Gyeonggi.

Tên tiếng Hàn của Baekhyun

- Tên tiếng Hàn của Chen

Chen (tên nghệ danh theo tiếng Hàn: ) sinh ngày 21/9/1992, tên khai sinh của Chen là Kim Jong-dae (tên khai sinh theo tiếng Hàn: 김종대), quốc tịch Hàn Quốc. Trong tên khai sinh của Kim Jong-dae - Jong' nghĩa là Đồng hồ, tiếng chuông và Dae nghĩa là To lớn, vĩ đại, khổng lồ, rộng lớn, cao lớn. Jongdae có nghĩa là tiếng chuông lớn.

Theo ngày sinh, Chen thuộc cung Xử Nữ. Anh cao 1m73, nhóm máu B và sinh ra ở tỉnh Gyeonggi.

Tên tiếng Hàn của Chen

- Tên tiếng Hàn của Chanyeol

Chanyeol (tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 찬열) sinh ngày 27/11/1992, tên khai sinh của Chanyeol là Park Chan-yeol (tên khai sinh theo tiếng Hàn: 박찬열), quốc tịch Hàn Quốc. Trong tên khai sinh của Park Chan-yeol - Chan' nghĩa là Thông minh, rực rỡ, sáng lạng, tươi sáng và Yeol nghĩa là Dữ dội, như lửa, kịch liệt, nóng nảy.

Theo ngày sinh, Chanyeol thuộc cung Nhân Mã. Anh cao 1m85, nhóm máu A và sinh ra ở Seoul.

Tên tiếng Hàn của Chanyeol

- Tên tiếng Hàn của D.O

D.O (tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 디오) sinh ngày 12/1/1993, tên khai sinh của D.O là Do Kyung-soo (tên khai sinh theo tiếng Hàn: 도경수), quốc tịch Hàn Quốc. Trong tên khai sinh của Do Kyung-soo - Kyung' nghĩa là Chúc mừng, kỉ niệm.

Theo ngày sinh, D.O thuộc cung Ma Kết. Anh cao 1m73, nhóm máu A và sinh ra ở tỉnh Gyeonggi.

Tên tiếng Hàn của D.O

- Tên tiếng Hàn của Kai

Kai (tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 카이) sinh ngày 14/1/1994, tên khai sinh của Kai là Kim Jong-in (tên khai sinh theo tiếng Hàn: 김종인), quốc tịch Hàn Quốc. Trong tên khai sinh của Kim Jong-in - Jong' nghĩa là Đồng hồ, tiếng chuông và In nghĩa là Tốt bụng, lòng nhân từ.

Theo ngày sinh, Kai thuộc cung Ma Kết. Anh cao 1m82, nhóm máu A và sinh ra ở Seoul.

Tên tiếng Hàn của Kai

- Tên tiếng Hàn của Sehun

Sehun (tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 세훈) sinh ngày 12/4/1994, tên khai sinh của Sehun là Oh Se-hun (tên khai sinh theo tiếng Hàn: 오세훈), quốc tịch Hàn Quốc. Trong tên khai sinh của Oh Se-hun - Sehun có nghĩa là Thế hệ đạt nhiều thành công.

Theo ngày sinh, Sehun thuộc cung Bạch Dương. Anh cao 1m83, nhóm máu O và sinh ra ở Seoul.

Tên tiếng Hàn của Sehun
REACTION

Để lại bình luận nhé!